Từ điển Trần Văn Chánh
憋 - miết
① Bí, tức: 門窗全關 著,眞憋氣 Cửa rả đóng cả, bí hơi quá (tức thở quá); ② Nhịn, nín: 把嘴一閉,憋足了氣 Mím mồm lại, nín thở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
憋 - biết
Xấu xa.